Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015

Cho thuê Cẩu bánh lốp Kato 70 tấn

 Hình ảnh sản phẩm
 Hình ảnh sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY70K
  • Sử dụng nhiều hạng mục kỹ thuật chuyên dụng và có bản quyền
  • Có 5 đốt cần chính co duỗi hình bầu dục và 2 đốt cần phụ kiểu gấp khúc, phạm vi làm việc rộng.
  • Sử dụng cơ cấu biến đổi biên độ xilanh đơn chống trước kiểu trọng hạ trọng lực khiến hao tổn điện năng ít.
  • Cabin đầu bằng và buồng lái được thiết kế theo kiểu mới, thao tác phù hợp, tầm quan sát rộng
  • Cơ cấu quay chuyển có chức năng chuyển trượt tự do, có thể tự động cân bằng trọng lượng vật, sử dụng bánh răng nhỏ quay chuyển kiểu lệch tâm và ăn khớp ngoài, khe ăn khớp có thể điều chỉnh.
  • Sử dụng thép nhập khẩu có độ cứng cao và có kết cấu mới khiến cho trọng lượng xe được giảm nhẹ đáng kể, tính năng của xe thì được tăng cao, các tính năng chủ yếu dẫn đầu ngành.
  • Hệ thống thao tác tỷ lệ điện khiến cho thao tác càng chính xác và dễ dàng.
  • Sử dụng hệ thống thuỷ lực nâng biến lượng kép, tải trọng cao thì tốc độ thấp, tải trọng thấp thì tốc độ cao, tiết kiệm điện năng cao.
  • Bảo vệ an toàn đầy đủ, hoàn thiện, lắp đặt các thiết bị an toàn như bộ giới hạn momen tự động hoàn toàn, bộ hạn vị độ cao, thiết bị cuốn dây cáp, khiến cho làm việc càng an toàn hơn.
  • Xe cơ sở và xe điều khiển cẩu trên đều được lắp đặt điều hoà hai chiều
  • Sử dụng động cơ có công suất lớn và bảo vệ môi trường , động lực mạnh, có tính thông dụng.
  • Có các trạng thái làm việc chân chống thuỷ lực duỗi nửa và duỗi hoàn toàn, trạng thái làm việc ròng rọc đầu cần, phạm vi làm việc lớn.

Stt
Mô tả
Đơn vị
Thông số
I
Thông số kích cỡ
1
Tổng chiều dài của xe
mm
13500
2
Tổng chiều rộng của xe
mm
2800
3
Tổng chiều cao của xe
mm
3510
II
Thông số trọng lượng
4
Trọng lượng xe khi di chuyển
Kg
41000
5
Phụ tải trục


Trục trước
Kg
15000
Trục sau
Kg
26000
III
Thông số động cơ
6
Model động cơ

WD615.44 WD615.46
7
Công suất lý thuyết động cơ
Kw/(r/min)
235/2200 266/2208
8
Mômen động cơ
N.m/(r/min)
1250/1500 1460/1400
9
Tốc độ quay chuyển lý thuyết của động cơ
r/min
2200 2200
IV
Thông số khi di chuyển
10
Tốc độ di chuyển
11
Tốc độ di chuyển lớn nhất
Km/h
75 75
12
Đường kính quay vòng nhỏ nhất
m
24 24
13
Khoảng cách gầm nhỏ nhất
mm
270 270
14
Góc tiếp đất

16.50 16.50
15
Góc rời

11.30 11.30
16
Khoảng cách phanh(ở vận tốc 30km/h)
m
10 10
17
Khả năng leo dốc lớn nhất

35% 40%
18
Lượng dầu tiêu hao /100km
L
42 42
V
Thông số tính năng chủ yếu
19
Tải trọng cẩu lớn nhất
t
70
20
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất
m
3
21
Bán kính quay vòng của đuôi xe
mm
3550
22
Mômen cẩu lớn nhất
kN.m

23
Cần cơ sở
kN.m
2303
24
Chiều dài nhất của cần chính
kN.m
1043
25
Cần chính + phụ khi vươn cao nhất
kN.m
492.8
26
Khoảng cách hai chân chống thuỷ lực
Chiều dọc
m
5.75
Chiều ngang
m
6.9
27
Độ cao nâng
Của cần cơ sở
m
11.2
Chiều dài nhất của cần chính
m
42
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ
m
58
VI
Thông số về tốc độ làm việc
28
Thời gian nâng cần cẩu hoàn toàn
s
75
29
Thời gian co duỗi của cần cẩu


30
Thời gian một lần duỗi/co
s
150/100
31
Tốc độ quay vòng lớn nhất
r/min
2.0
32
Thời gian co duỗi của chân chống thuỷ lực
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực về hai phía ngang
s
30/20
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực khi nâng/hạ
s
35/12
33
Tốc độ nâng (Cáp đơn)
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải
m/min
75/130
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải
m/min
98/108
  

   Thông tin liên hệ 
B GIAO THÔNG VN TI
CÔNG TY C PHN XNK & HTĐT GTVT (TRACIMEXCO)
Đa ch: 1234, Quc L 1A, P. Thi An, Q.12, Tp.HCM

Hotline
 0969.53.63.88
Mobile 
+84914555587
Email
Minhtri.neu@gmail.com
Website
Skype
tripm.vcmgroup

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét